Menu máy ảnh Sony A6000 gồm 6 phần chính: Camera Settings, Custom settings, Wireless, Application, Playback, Setup.
Bạn đang xem: Hướng dẫn chi tiết menu máy ảnh sony a6000 (phần 2)
A> Camera Setting
- Trang 1

Tùy chọn | Các giá bán trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Image kích cỡ – Độ phân giải ảnh | L: 24 MM: 12MS: 6M | |
Aspect Ratio – Kích cỡ ảnh | 3:216:9 | |
Quality – Chất lượng ảnh | RawRaw và JpegFineStandard | Ở chế độ Raw & Jpeg, ảnh jpeg chỉ ở mức standard |
Panorama form size – Kích thước ảnh panorama | StandardWide | |
Panorama: Direction – Hướng quét ảnh panorama | RightLeftUpDown | |
File Format – Định dạng tảo video | XAVC-SAVCHDMP4 | Định dạng phim chất lượng cao XAVC-S yêu cầu sử dụng thẻ nhớ tốc độ cao Class 10 hoặc UHS-U1 trở lên |
- Trang 2

Tùy chọn | Các giá bán trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Record Setting – Thiết lập xoay phim | 50i 24M (FX)50i 17M (FH)50p 28M (PS)25p 24M (FX)25p 17M (FH) | Thiết lập kích cỡ, số size hình, chất lượng đoạn phim |
Drive Mode – Chế độ chụp | Single ShootingContinuous ShootingSelf-timerSelf-timer (Cont.)Cont. BracketSingle BracketWhite Balance BracketDRO Bracket | Mỗi lần bấm là chụp 1 tấm ảnhGiữ nút bấm để chụp liên tiếp nhiều ảnhHẹn giờ chụp 1 tấm (2s, 10s)Hẹn giờ chụp đồng thời 3 hoặc 5 tấm sau 10sChụp liên tiếp 3-5 tấm bằng 1 lần bấm với những mức phơi sáng sủa (exposure) khác biệt – Chủ yếu cần sử dụng để chụp HDR |
Flash Mode – Chế độ đánh đèn Flash | Flash OffAuto FlashFill – FlashSlow SyneRear SyncWireless | |
Flash Comp. – Cường độ đèn Flash | -3EV tới +3EV | |
Red Eye Reduction – Giảm mắt đỏ | OnOff | Khi để On, Flash sẽ nháy khoảng 2-3 lần rồi mới chụp |
Focus Mode | AF-S: Single-shot AFAF-A: Automatic AFAF-C: Continuous AFDMFMF | AF-A: Tự động chuyển từ AF-S thanh lịch AF-C lúc phát hiện chuyển độngDMF: sau khoản thời gian tự động lấy nét, bao gồm thể tinh chỉnh lấy đường nét bằng tay. |

Tùy chọn | Các giá trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Focus Area | WideZoneCenterFlexible Spot (S,M,L) | Tự động xác định vùng lấy nétLấy nét theo quần thể vực đã chọnLấy nét trung tâmLấy nét điểm (3 kích cỡ điểm S,M,L) |
AF Illuminator | AutoOff | Bật/Tắt đèn hỗ trợ lấy đường nét (đèn màu sắc cam phía trước máy) |
AF drive speed | FastNormalSlow | Chuyển tốc độ lấy nét tự động vào chế độ con quay phim |
AF Track Duration | HighNormal | Thiết lập khoảng thời gian lấy đường nét tự động vào chế độ quay phim |
Exposure Comp. | -3EV tới +3EV | Thiết lập mức bù sáng cho ảnh |
Exposure step | 0.3 EV0.5 EV | Tùy chỉnh các bước nhảy giá chỉ trị bù sáng |

Tùy chọn | Các giá bán trị tùy chỉnh | Ghi chú |
ISO | Multi Frame NR (ISO Auto, 100-25600)Auto100 – 25600 (1/3-stop incr.) | Multi Frame NR tự động chụp nhiều tấm và ghép thành 1 tấm duy nhất, mục đích giảm nhiễu đến bức ảnh vào điều kiện thiếu sáng. Không hoạt động khi ở tệp tin RAW. |
Metering Mode – Chế độ đo sáng | MultiCenterSpot | Đo sáng sủa toàn cảnhĐo sáng trung tâmĐo sáng điểm |
White Balance – cân bằng trắng | AutoDaylightShadeCloudyIncandescentWarm white fluorescentCool white fluorescentDaylight fluorescentFlashUnderwater AutoColor temp/filterCustom 1/2/3Custom setup | |
DRO/Auto HDR | D-R OffDRO (Auto, Lv1 - Lv5)HDR (Auto, ±1EV - ±6EV) | Công nghệ DRO tự động bù trừ sáng tối cho bức ảnh. Chế độ HDR tự động chụp và ghép thành ảnh HDR, chỉ gồm tác dụng bên trên ảnh JPEG |
Creative Style – Tùy chỉnh phong thái xử lý hình ảnh | StandardVividNeutralClearDeepLightPortraitLandscapeSunsetNight sceneAutumn leavesBlack & WhiteSepia | Với mỗi phong thái có thể điều chỉnh được độ tương phản (contrast), độ sắc đường nét (sharpness), độ bão hòa màu (saturation) |
Picture Effect – Tạo hiệu ứng hình ảnh | OffToy cameraPop colorPosterizationRetro photoSoft high-keyPartial colorHigh contrast monoSoft focusHDR paintingRich-tone monoMiniatureWatercolortIllustration | Thêm những hiệu ứng đến hình ảnh. Không tồn tại tác dụng lúc chụp định dạng RAW |

Tùy chọn | Các giá chỉ trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Zoom | Thay đổi độ phóng đại hình ảnh | |
Focus Magnifier | x1.0x5.9x11.7 | Phóng lớn hình ảnh trước khi chụp để kiểm tra việc lấy nét |
Long Exposure NR | OnOff | Giảm nhiễu hình ảnh khi thời gian phơi sáng lâu (lưu ý thời gian thiết bị xử lý tương đương thời gian phơi sáng sủa của bức ảnh) |
High ISO NR | NormalLowOff | Giảm nhiễu hình ảnh ở mức ISO cao |
Lock-on AF | OffOnOn (Start w/shutter) | Lấy đường nét liên tục cùng đuổi theo chủ thể chuyển động. Hoạt động tốt nhất ở chế độ AF-C. Khi để On (Start w/shutter), bấm nửa cò lấy nét sẽ tự động kích hoạt Lock-on AF) |
Smile / Face Detect. | OffFace detection on (regist. Faces)Face detection onSmile Shutter (tùy chỉnh Slight, Normal, Big Smile) | Nhận diện khuôn mặt với nhận diện nụ cười. Face detection on (regist. Faces): Nhận diện ưu tiên hơn theo khuôn mặt đã ghi nhớ sẵn vào máy. |

Tùy chọn | Các giá trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Soft skin effect | OffOn (Tùy chọn Low, Mid, High) | Chế độ làm mịn da |
Auto obj. Framing | OffAuto | Tự động căn chỉnh bố cục, crop ảnh chụp để thành bức ảnh chân dung |
Scene Selection | Chế độ SCN với Movie trên vòng xoay mode | |
Movie | ||
SteadyShot | OnOff | Bật / Tắt chống rung |
Color Space | sRGBAdobeRGB | Lựa chọn không khí màu, thông thường để sRGB |

Tùy chọn | Các giá bán trị tùy chỉnh | Ghi chú |
Auto Slow Shut. | OnOff | Tự động cố kỉnh đổi tốc độ màn trập theo độ sáng môi trường vào chế độ quay phim |
Audio Recording | OnOff | Bật / Tắt ghi lại âm nhạc khi xoay phim |
Wind Noise Reduct. | OnOff | Giảm tiếng ồn của gió khi quay phim |
Shooting Tip List | Danh sách các mẹo chụp hình | |
Memory recall | Recall (1,2,3) | Chế độ MR bên trên vòng luân phiên mode |
Memory | Ghi lại các thông số chụp ảnh để có thể sử dụng vào chế độ Memory Recall
|