Cách xác minh chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng hóa học hay, đưa ra tiếtQuảng cáo -Trước hết xác định số oxi hóa. Nếu trong phản nghịch ứng tất cả chứa một hoặc những nguyên tố gồm số oxi hóa biến đổi thì làm phản ứng kia thuộc loại oxi hóa khử -Chất oxi hóa là chất nhận e (ứng cùng với số oxi hóa giảm) -Chất khử là chất nhường e ( ứng với số oxi hóa tăng) Cần nhớ: khử cho O nhận Tên của hóa học và tên quá trình ngược nhau Chất khử (cho e) - ứng với quá trình oxi hóa. Chất oxi hóa (nhận e) - ứng với quá trình khử. Ví dụ 1: mang lại phản ứng: Ca + Cl2 CaCl2 . Kết luận nào tiếp sau đây đúng? A. Từng nguyên tử Ca thừa nhận 2e. B. Từng nguyên tử Cl dìm 2e. C. Từng phân tử Cl2 dường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca dường 2e. Hướng dẫn: Ca Ca2++2e Cl2 + 2.1e 2Cl- Chọn D Quảng cáo Ví dụ 2: Trong bội phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 , yếu tố cacbon A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử. C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. Không biến thành oxi hóa, cũng không trở nên khử. Hướng dẫn: C+4 C+4 Chọn D Ví dụ 3: Trong phản bội ứng: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) CuSO4 + SO2 + 2H2 O, axit sunfuric A. Là hóa học oxi hóa. B. Vừa là hóa học oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. Là hóa học khử. D. Vừa là chất khử, vừa là hóa học tạo môi trường. Hướng dẫn: S+6 S+4 H2SO4 vào vai trò là hóa học oxi hóa Mặt khác SO42- nhập vai trò môi trường xung quanh để tao muối hạt CuSO4 Chọn B Quảng cáo Ví dụ 4. Trong phản ứng dưới đây, phương châm của H2S là : 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa.B. Chất khử. C. Axit. D. Vừa axit vừa khử. Hướng dẫn: Đáp án B Ví dụ 5. Cho các phản ứng sau, làm phản ứng làm sao là làm phản ứng thoái hóa khử. Hãy xác minh chất khử, chất oxi hóa a) 2KMnO4 + 16HCl 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O b) BaO + H2O Ba(OH)2 c) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O d) 2NaI + Cl2 2NaCl + I2 e) Br2 + 2KOH KBr + KBrO + H2O Hướng dẫn: Phản ứng oxi hóa khử là a, d, e vì gồm sự biến đổi số oxi hóa giữa các nguyên tố. Câu 1. Cho những chất cùng ion sau : Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+. Số lượng chất với ion vừa vào vai trò hóa học khử, vừa nhập vai trò hóa học oxi hóa là : A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Hiển thị đáp án Đáp án: D Các chất vừa vào vai trò chất khử, vừa nhập vai trò hóa học oxi hóa là: Cl2, FeO ; SO2 ; Fe2+ Câu 2. đến phản ứng: 4HNO3 quánh nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong bội nghịch ứng trên, HNO3 vào vai trò là : A. Hóa học oxi hóa. B. Axit. C. Môi trường. D. Hóa học oxi hóa với môi trường. Hiển thị đáp án Đáp án: D Câu 3. Cho dãy những chất với ion : Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số hóa học và ion trong dãy đều có tính oxi hoá với tính khử là : A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Hiển thị đáp án Đáp án: B Các hóa học vừa có tính khử vừa tất cả tính oxi hóa là: Cl2, SO2, Fe2+, Mn2+ Các chất chỉ có tính oxi hóa: F2, Na+, Ca2+, Al3+ Các hóa học chỉ tất cả tính khử: S2-, Cl- Câu 4. Trong làm phản ứng bên dưới đây, H2SO4 vào vai trò là : Fe3O4 + H2SO4 quánh Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Hóa học oxi hóa và môi trường. D. Hóa học khử và môi trường. Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 5. Trong phản bội ứng bên dưới đây, chất bị thoái hóa là : 6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH A. KI. B. I2. C. H2O. D. KMnO4. Hiển thị đáp án Đáp án: A Câu 6. Xác định hóa học khử, hóa học oxi hóa và xong phương trình bội nghịch ứng sau: MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Hiển thị đáp án Đáp án: ![]() Câu 7. Trong phản nghịch ứng bên dưới đây, vai trò của HBr là gì ? KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. Là hóa học khử. C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. Là chất oxi hóa. Hiển thị đáp án Đáp án: B Câu 8. Cho Cu chức năng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong bội nghịch ứng là : A. Chất xúc tác.B. Môi trường. C. Hóa học oxi hoá.D. Hóa học khử. Hiển thị đáp án Đáp án: C Câu 9. Xác định quy trình khử, quá trình oxi hóa và cân đối phản ứng sau : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O Hiển thị đáp án Đáp án: ![]() Câu 10. Trong làm phản ứng bên dưới đây, vai trò của NO2 là gì ? 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O A. Chỉ bị oxi hoá. B. Chỉ bị khử. C. Không trở nên oxi hóa, không xẩy ra khử. D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Hiển thị đáp án Đáp án: D Giới thiệu kênh Youtube Tôi |
Tải thêm tài liệu tương quan đến nội dung bài viết Cách xác minh chất vừa tất cả tính oxi hóa vừa bao gồm tính khử



